Lĩnh vực | Bậc | Số | Ngày ban hành | Ngày hiệu lực | Thay thế (bổ sung) |
Kế toán | Luật | 88/2015/QH13 | 20/11/2015 | 1/1/2017 | 03/2003/QH11 |
Nghị định | 174/2016/NĐ-CP | 30/12/2016 | 1/1/2017 | NĐ 128/2004/NĐ-CP và 129/2004/ND-CP | |
Quản lý thuế | Luật | 21/2012/QH13 | 20/11/2012 | 1/7/2013 | |
Nghị định | 83/2013/NĐ-CP | 22/7/2013 | 15/9/2013 | ||
Thông tư | 156/2013/TT-BTC | 6/11/2013 | 20/12/2013 | 28/2011/TT-BTC | |
Thuế TNDN | Luật | 14/2008/QH12 | 28/6/2013 | 1/1/2014 | 32/2013/QH13 |
Nghị định | NGHỊ ĐỊNH 12 | 26/5/2015 | 1/1/2015 | ||
Thông tư | 96/2015/TT-BTC | 22/6/2015 | 6/8/2015 | ||
Thuế môn bài (Luật phí và lệ phí) |
Luật | 97/2015/QH13 | 1/1/2017 | 1/1/2017 | |
Nghị định | 139/2016/NĐ-CP | 04-10-2016 | 04-10-2016 | ||
Thông tư | 302/2016/TT-BTC | 1/1/2017 | 1/1/2017 | ||
Thuế GTGT | Luật | 13/2008/QH12 | 3/6/2008 | 1/1/2015 | 71/2014/QH13 |
Nghị định | 209/2013/NĐ-CP | 18/12/2013 | 1/1/2014 | 123/2008/NĐ-CP Và 121/2011/NĐ-CP | |
Thông tư | 173 /2016/TT-BTC | 28/10/2016 | 15/12/2016 | 219/2013/TT-BTC | |
Thuế TNCN | Luật | 04/2007/QH12 | 22/11/2012 | 1/7/2013 | 26/2012/QH13 (Bổ sung luật 04) |
Nghị định | 65/2013/NĐ-CP | 27/6/2013 | 1/7/2013 | ||
Thông tư | 92/2015/TT-BTC | 15/6/2015 | 30/7/2015 | ||
Chế độ kế toán | Luật | ||||
Nghị định | |||||
Thông tư | 200/2014/TT-BTC | 22/12/2014 | 1/1/2015 | Quyết định 15/2006 QĐ-BTC | |
133/2016/TT-BTC | 26/8/2016 | 1/1/2017 | Quyết định 48/2006/QĐ-BTC và thông tư 318/2011/TT-BTC | ||
Tài sản cố định | Luật | ||||
Nghị định | |||||
Thông tư | 28/2017/TT-BTC | 12/4/2017 | 26/5/2017 | Sửa đổi một số điều của thông tư 45/2013 TT-BTC và thông tư 147/2016 TT-BTC | |
Vi phạm hành chính | Luật | 15/2012/QH13 | 20/6/2012 | 1/7/2013 | Sửa đổi bổ sung 1 số điều trong nghị quyết 51/2001/qh10 |
Nghị định | 41/2018/NĐ-CP | 12/03/2018 | 1/5/2018 | 105/2013/NĐ-CP | |
Thông tư | 176/2016/TT-BTC | 31/10/2016 | 15/12/2016 | ||
Lao động | Luật | 10/2012/QH13 | 18/06/2012 | 1/5/2013 | Luật Lao Động năm 1994 |
Nghị định | 90/2019/NĐ-CP | 15/11/2019 | 01/01/2020 | Nghị định số 90/2019/NĐ-CP của Chính phủ : Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động |
|
05/2015/NĐ-CP |
12/1/2015 | 1/3/2015 | |||
Thông tư | 47/2015/TT-BLĐTBXH | 16/11/2015 | 1/1/2016 |